Thông số kĩ thuật, kích thước Toyota Vios chi tiết nhất
Toyota Vios là mẫu xe quốc dân trên thị trường. Không khó để bắt gặp dòng xe Sedan này khi bạn đang lưu thông trên đường. Đặc biệt phiên bản Toyota Vios 2022 với nhiều thay đổi đang trở thành tiêu điểm quan tâm của những người yêu xe hiện nay. Cùng Toyota Đà Nẵng tìm hiểu kích thước Toyota Vios có gì thay đổi so với các phiên bản cũ nhé.
Thông số kích thước Toyota Vios đời mới nhất
Toyota Vios 2022 có nhiều thay đổi mới, là mẫu xe được trang bị hệ thống an toàn chuẩn 5 sao của NCAP ASEAN cho cả 4 phiên bản.
Bao gồm: hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBS, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 7 túi khí…
Vậy kích thước xe ô tô Toyota Vios 2022 có gì thay đổi? Xem qua kích thước xe Toyota Vios giữa các phiên bản mới nhất hiện nay:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022 |
||||
CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS 2022 |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE |
|
|
|
|
Kích thước |
|
|
|
|
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) mm |
4425x1730x1475 |
4425x1730x1475 |
4425x1730x1475 |
4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) mm |
1895x1420x1205 |
1895x1420x1205 |
1895x1420x1205 |
1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2550 |
2550 |
2550 |
2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) |
1475/1460 |
1475/1460 |
1475/1460 |
1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
133 |
133 |
133 |
133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,1 |
5,1 |
5,1 |
5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1075 |
1105 |
1110 |
1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1550 |
1550 |
1550 |
1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
42 |
42 |
42 |
42 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
506 |
506 |
506 |
506 |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I sử dụng động cơ 2NR-FE (1.5L).
Hệ thống này mang lại hiệu suất vận hành cao kết hợp với việc tối ưu hóa hệ thống nạp xả van phù hợp với điều kiện lái xe, tăng tốc êm ái, vận hành mạnh mẽ.
Đồng thời, nó giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Tham khảo bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022 dưới đây để xem thay đổi của động cơ:
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Loại động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
||||
Số xy lanh |
4 |
||||
Bố trí xy lanh |
Thẳng hàng |
||||
Dung tích xy lanh |
1.496 |
||||
Tỉ số nén |
11.5 |
||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
||||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
||||
Công suất tối đa (hp/rpm) |
107/6.000 |
||||
Mô men xoắn tối đa (Nm vòng/phút) |
140/4.200 |
||||
Tốc độ tối đa |
180 |
170 |
170 |
170 |
|
Các chế độ lái |
Không |
Không |
Không |
Chế độ lái Eco/thể thao |
|
Hệ thống truyền động |
Cầu trước |
||||
Hộp số |
5MT |
CVT |
CVT |
CVT <10 cấp số điện tử> |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập Macpherson |
|||
Sau |
Dầm xoắn |
||||
Trợ lực tay lái |
Điện |
||||
Vành & lốp xe |
Loại vành |
Mâm đúc |
|||
Kích thước lốp |
185/60R15 |
||||
Lốp dự phòng |
Mâm đúc |
||||
Phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
|||
Sau |
Đĩa đặc |
||||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||||
Tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
7,74 |
7,53 |
7,49 |
7,78 |
Ngoài đô thị |
4,85 |
4,70 |
4,79 |
4,78 |
|
Kết hợp |
5,92 |
5,74 |
5,78 |
5,87 |
Thông số kỹ thuật của hệ thống an toàn xe Toyota Vios 2022
Cùng tìm hiểu một số thay đổi về thông số kỹ thuật của Toyota Vios 2022:
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Hệ thống báo động |
X |
||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
X |
X |
X |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
X |
||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
X |
||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
X |
||||
Hệ thống cân bằng điện tử |
X |
||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
X |
||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
X |
||||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
X |
X |
X |
||
Camera lùi |
X |
||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau |
X |
|||
Góc trước |
X |
X |
|||
Góc sau |
X |
X |
|||
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
X |
|||
Túi khí bên hông phía trước |
X (7 AB) |
X (7 AB) |
X |
X |
|
Không (3 AB) |
Không (3 AB) |
||||
Túi khí rèm |
X (7 AB) |
X (7 AB |
X |
X |
|
Không (3 AB) |
Không (3 AB) |
||||
Túi khí đầu gối người lái |
X |
||||
Khung xe GOA |
X |
||||
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
X |
||||
Cột lái tự đổ |
X |
||||
Bàn đạp phanh tự đổ |
X |
Xem thêm:
Bảng giá mua bán xe toyota Yaris tại Đà Nẵng hiện nay
Có nên mua xe toyota vios cũ không? Khi mua cần lưu ý gì?
Giá bán và thông số kỹ thuật toyota vios 2021 chi tiết nhất
Thông số kỹ thuật ngoại thất của Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 đem đến diện mạo bề thế từ góc nhìn chính diện nhờ cụm đèn trước sắc sảo. Cùng hệ thống lưới tản nhiệt cỡ lớn hình bậc thang trải dài kết hợp hài hòa cùng đèn sương mù hai bên.
Toyota Vios 2022 thu hút hơn với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch, 6 chấu cùng bộ lốp 185/60R15 Đen - Bạc hình lốc xoáy mang lại sự cá tính.
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen kiểu đèn chiếu |
LED |
LED |
Đèn chiếu xa |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen phản xạ đa hướng |
LED |
LED |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
X |
X |
|||
Tự động Bật/Tắt |
X |
X |
X |
||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
- |
X |
X |
X |
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
X |
X |
X |
||
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
|||
Đèn phanh |
LED |
||||
Đèn báo rẽ |
Bóng thường |
||||
Đèn lùi |
Bóng thường |
||||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) |
Bóng thường |
Bóng thường |
LED |
LED |
|
Đèn sương mù LED (Trước) |
X |
||||
Gương chiếu hậu ngoài |
Điều chỉnh điện |
X |
|||
Gập điện |
X |
||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
X |
||||
Màu |
Cùng màu thân xe |
||||
Gạt mưa (trước) |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
||||
Chức năng sấy kính sau |
X |
||||
Ăng ten |
Vây cá |
||||
Tay nắm cửa ngoài xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Mạ crom |
Đen |
|
Bộ quây xe thể thao |
Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
||||
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) |
Cùng màu thân xe |
||||
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen |
Sơn đen |
Sơn đen bóng |
GR-S |
|
Cánh hướng gió sau |
Không |
GR-S |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Vios 2022
Toyota Vios sở hữu không gian nội thất những chi tiết tinh tế, sang trọng cùng ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Hãy xem qua một số thay đổi về nội thất của các phiên bản Toyota Vios 2022 dưới đây:
Thông số |
Vios E MT |
Vios E CVT |
Vios G CVT |
Vios GR-S |
|
Tay lái |
Loại tay lái |
3 chấu |
|||
Chất liệu |
Urethane |
Bọc da |
Bọc da |
Bọc da, chỉ đỏ GR-S |
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Không |
Điều chỉnh âm thanh |
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ |
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ |
|
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 2 hướng |
||||
Lẫy chuyển số |
X |
||||
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày và đêm |
||||
Tay nắm cửa trong xe |
Cùng màu nội thất |
Cùng màu nội thất |
Mạ bạc |
Mạ bạc |
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
Analog |
Optitron |
Optitron |
Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco |
X |
X |
X |
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
X |
X |
X |
||
Chức năng báo vị trí cần số |
X |
X |
X |
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
X |
Màn hình TFT |
Màn hình TFT |
||
Chất liệu bọc ghế |
PVC |
Da |
Da |
Da + chỉ đỏ |
|
Ghế trước |
Loại ghế |
Thường |
Thường |
Thường |
Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
||||
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
Gập lưng ghế 60:40 |
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
X |
||||
Điều hòa |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
|
Màn hình giải trí đa phương tiện |
DVD, màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
|
Số loa |
4 |
4 |
6 |
6 |
|
Cổng kết nối USB |
X |
||||
Kết nối Bluetooth |
X |
||||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
X |
X |
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
X |
||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
X |
X |
|||
Khóa cửa điện |
X |
||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
X |
||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
||||
Ga tự động |
X |
X |
Địa chỉ mua xe toyota tốt nhất tại Đà Nẵng
Toyota Okayama là một trong những đại lý xe toyota Đà Nẵng hàng đầu hiện nay. Chúng tôi có đội ngũ nhân lực được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, có kỹ năng chuyên môn cao.
Showroom Toyota Okayama cung cấp dịch vụ, sản phẩm chất lượng đến khu vực Đà Nẵng và các khu vực lân cận. Các mẫu xe Toyota ở đây được cập nhật mẫu mã mới liên tục, đạt chuẩn quốc tế và cam kết uy tín, chất lượng hàng đầu.
Liên hệ ngay nếu bạn có nhu cầu mua xe Toyota Vios Đà Nẵng mới nhất.
Liên hệ:
-
Địa chỉ: 09 Phạm Hùng, Phường Hòa Xuân, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
-
Hotline: 0911 042 323 & 0906 820 707
-
Fanpage: facebook.com/toyotaokayama.com.vn/
-
Website: toyotaokayama.com.vn
-
Email: dinh_tq@toyota-okdn.vn
-
Giờ mở cửa: 08:00 - 17:00