Fraud Blocker

CAMRY 2.0G

1.105.000.000₫ Tiết kiệm:
Màu sắc:
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ
  • Kiểu dáng : Sedan
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Xuất xứ : Xe nhập khẩu
  • Thông tin khác: Số tự động 6 cấp
  • Showroom: Toyota Đà Nẵng - 09 Phạm Hùng
Đánh giá chi tiết

Một số nâng cấp của Toyota Camry 2.0G so với thế hệ cũ là:

Bổ sung hệ thống đèn chờ dẫn đường

Gương chiếu hậu có góc nhìn rộng hơn

Chiều dài cơ sở tăng 50 mm

Vô lăng bổ sung lẫy chuyển số và chức năng nhớ vị trí

Bổ sung đầu DVD, nâng cấp màn hình cảm ứng 7 inch

Bổ sung giữ phanh và phanh đỗ điện tử, gạt mưa tự động

Ngoại thất xe Toyota Camry 2.0G bắt mắt

Kể từ khi hình ảnh đầu tiên của Camry 2.0G được lộ diện, mẫu xe này đã thu hút được sự quan tâm của nhiều người. Bởi nó mang phong cách hiện đại, năng động và không kém phần sang trọng.

Xe Toyota Camry 2.0G có kích thước 4885 x 1840 x 1445 mm (DxRxC), đủ rộng để đem lại cảm giác thoải mái cho người dùng. Điều thu hút nhiều khách hàng có lẽ là bộ lưới tản nhiệt bản lớn, được tạo thành từ các thanh ngang sáng bóng với lối thiết kế dạng 3D đem đến hình ảnh độc đáo cho lưới tản nhiệt.

Đầu xe còn được chú ý bởi hệ thống đèn được áp dụng công nghệ chiếu sáng LED cùng với thiết kế sắc sảo, kiểu dáng vuốt cong thời thượng. Đem lại ánh nhìn thu hút cho mẫu xe. Bên cạnh đó, còn có dải LED ban ngày hình chữ L đẹp mắt, cùng với đèn sương mù ở dưới để giúp chiếu sáng tối ưu khi di chuyển ban đêm ở những nơi thiếu sáng.

Nhìn từ bên hông, mẫu xe Toyota Camry 2.0G toát lên vẻ khỏe khoắn, bởi có sự xuất hiện của các đường gân chéo sắc sảo. Nâng đỡ xe là bộ mâm với kích thước 17 inch, nhỏ hơn so với phiên bản 2.5Q những vẫn đảm bảo sự vững chãi khi di chuyển. Mâm xe Camry 2.0G với tạo hình đa chấu kép đẹp mắt, ấn tượng. Có lẽ, đây cũng là một trong những điều thu hút nhiều khách hàng chọn xe nhiều nhất.

Xe có gương chiếu hậu được đặt lùi xuống vị trí cửa xe hơn, giúp mở rộng tầm nhìn cho người điều khiển xe. Đồng thời cũng được tích hợp đèn báo rẻ và có khả năng chỉnh gập điện tiện lợi. Bên cạnh đó, với mẫu xe cao cấp của Toyota, còn được trang bị phụ kiện nẹp chân kính sáng bóng, giúp hông xe thêm phần sang trọng hơn.

Nếu phiên bản 2.5Q có ống xả kép thì ở Camry 2.0G chỉ được bổ sung duy nhất một ống xả nằm bên phải. Cùng với đó là cụm đèn hậu dạng LED được tạo hình lưỡi gươm sắc sảo và đèn báo lùi thuận tiện.

Nội thất xe Toyota Camry 2.0G gọn gàng, sang trọng

Khoang nội thất xe Toyota Camry 2.0G được tinh chỉnh ở một số chi tiết so với bản trước đó. Cụ thể là chiều dài cơ sở được tăng thêm 50mm thành 2825mm, đem lại không gian thoải mái, rộng rãi hơn.

Ở khu vực taplo, nổi bật lên là hình ảnh chữ Y uốn lượn cách điệu, bao trọn màn hình giải trí cùng các nút bấm chức năng khác. Đặc biệt, các nút bấm được tinh chỉnh về dạng thanh ngang dẹp, mạ crom sáng bóng, giúp khu vực này thêm phần sang trọng hơn.

Dòng xe Camry 2.0G sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím điều khiển tiện lợi. Bên cạnh đó, vô lăng còn có khả năng chỉnh điện 4 hướng và lẫy chuyển số phía sau tiện dụng. Điều đáng tiếc ở phiên bản này là chỉ hãng cung cấp 1 chế độ lái thường, hạn chế hơn so với bản 2.5Q với 3 chế độ lại hiện đại.

   

Hệ thống ghế ngồi của Camry 2.0G được bọc da êm ái, với gam màu chủ đạo là đen hoặc be tùy theo sự lựa chọn của khách hàng. Ghế ngồi được thiết kế với cấu trúc ôm sát, có trọng tâm giúp cố định tư thế ngồi, hạn chế sự mỏi mệt khi phải ngồi lâu. Hãng bổ sung khả năng chỉnh điện 10 hướng cho ghế lái và 8 hướng cho ghế phụ.

Về khoang hành lý, Camry 2.0G có sức chứa lớn, có thể đủ chỗ cho 4 bộ chơi golf nhờ bề mặt phẳng.

Động cơ khỏe khoắn

Dòng xe Toyota Camry sở hữu khối động cơ 2.0L DOHC, 16 van, VVT-iW. Với khối động cơ này, có thể cho mức công suất lớn nhất l 165 mã lực, mô men xoắn cực đại 199 Nm. Kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp, mang lại sự êm ái, mượt mà trong từng chuyển động. Điều này không có gì quá bất ngờ với mẫu xe sang trọng như Camry.

Có thể bạn quan tâm: Đánh giá chi tiết, báo giá xe Toyota Camry Đà Nẵng

Vận hành tối ưu

Với khối động cơ mạnh mẽ, giúp đem lại khả năng vận hành ấn tượng cho mẫu xe Camry 2.0G. Xe có thể di chuyển một cách mượt mà, ổn định và bền bỉ trên các cung đường.

Bên cạnh đó, nhờ có hệ thống giảm xóc tiếp tục nâng cấp với treo trước/sau Macpherson/tay đòn kép. Kết hợp cùng là bộ lốp dày 215/55R17 giúp dập tắt mọi dao động khi xe băng qua đoạn đường sỏi đá.

Không những thế, với sự trang bị phanh trước/sau đĩa tản nhiệt/đĩa đặc với độ nhạy cao giúp những tình huống phanh gấp trở nên chính xác. Thêm vào đó, khung gầm của Camry 2.0G thấp hơn 10 mm so với bản cũ nhằm gia tăng độ bám đường.

An toàn được nâng cao

Mẫu xe đã đạt được tiêu chuẩn 5 sao của ASEAN NCAP về độ an toàn.

Xe được trang bị hàng loạt các tính năng như: 7 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử. Chưa dừng lại ở đó, xe còn có: cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến góc trước và sau, cảm biến lùi, dây đai an toàn 3 điểm, 5 vị trí, khung xe GOA, giữ phanh và phanh đỗ điện tử.

Tính an ninh cũng được để cao với hệ thống báo động và mã hóa động cơ. Do đó, khách hàng có thể yên tâm mỗi khi rời xe.

Ngoại thất

Phiên bản Camry 2019 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.

CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G

Nội thất

Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại, tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.

CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G
CAMRY 2.0G

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4885x 1840 x 1445
  Chiều dài cơ sở (mm) 2825
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1590/1615
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,7
  Trọng lượng không tải (kg) 1520
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2030
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 60
Động cơ Loại động cơ 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 1998
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm
  Loại nhiên liệu Xăng không chì
  Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) 123/6500
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) 199/4600
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái   1 chế độ (Thường)
Hệ thống truyền động   Cầu trước, dẫn động bánh trước
Hộp số   Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước Mc Pherson/McPherson Struts
  Sau Double Wishbone
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 215/55R17
  Lốp dự phòng Full size spare tires (aluminum)
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt
  Sau Đĩa đặc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km) 7.88
  Trong đô thị (L/100km) 10.23
  Ngoài đô thị (L/100km) 6.5

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Bi-LED dạng bóng chiếu
  Đèn chiếu xa Bi-LED dạng bóng chiếu
  Đèn chiếu sáng ban ngày LED
  Hệ thống rửa đèn Không có
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có, chế độ tự ngắt
  Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
  Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
  Chế độ đèn chờ dẫn đường
cụm đèn sau  Đèn vị trí
  Đèn phanh
  Đèn báo rẽ
  Đèn lùi
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước Có (LED)
  Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
  Chức năng gập điện
  Tích hợp đèn báo rẽ
  Tích hợp đèn chào mừng
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có
  Bộ nhớ vị trí Không có
  Chức năng sấy gương Không có
  Chức năng chống bám nước
  Chức năng chống chói tự động Không có
Gạt mưa Trước Gạt mưa tự động
  Sau Không có
Chức năng sấy kính sau   Có, điều chỉnh thời gian
Ăng ten   Kính sau
Tay nắm cửa ngoài   Mạ crôm
Cánh hướng gió nóc xe   Không
Chắn bùn   Không có/Without
Ống xả kép   Không có/Without

NỘI THẤT

Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Bọc da/Leather
  Nút bấm điều khiển tích hợp Có/With
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong   Chống chói tự động/Electrochromic
Tay nắm cửa trong   Mạ crôm
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
  Đèn báo chế độ Eco Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
  Chức năng báo vị trí cần số Có/With
  Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2''
cửa sổ trời   Không có/Without
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch
  Số loa 6
  Cổng kết nối AUX Có/With
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có
  Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
  Kết nối wifi Có/With
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
  Kết nối điện thoại thông minh Có/With
Hệ thống điều hòa Trước Tự động 2 vùng độc lập/Auto
Hệ thống sạc không dây   Không có/Without

GHẾ

Chất liệu bọc ghế   Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Thường
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng thông gió Không có/Without
  Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Cố định
  Tựa tay hàng ghế sau Có Khay đựng ly + Nắp đậy

TIỆN NGHI

Rèm che nắng kính sau   Chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sau   Không có/Without
Cửa gió sau  
Phanh tay điện tử   Có/With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   Có/With
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
hệ thống dẫn đường   Không có
hiển thị thông tin kính lái   Không có
Cửa sổ điều chỉnh điện   Tự động lên/xuống tất cả các cửa
Cốp điều khiển điện   Không có/Without
Ga tự động   Không có

AN NINH

Hệ thống báo động   Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Có/With

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử   Có/With
Hệ thống ổn định thân xe   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc  
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo   Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình   Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình   Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp   Có/With
Hệ thống kiểm soát điểm mù   Không có/Without
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau   Không có/Without
hệ thống cảnh báo áp suất lốp   Có/With
Camera lùi   Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Có/With
  Góc sau Có/With
Chức năng giữ phanh điện tử   Có/With

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí
  Hàng ghế sau 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (12%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
0911042323
0911042323
Báo giá nhanh
popup

Số lượng:

Tổng tiền: