Việc duy trì áp suất lốp phù hợp cho xe ô tô là yếu tố cốt lõi không chỉ đảm bảo an toàn khi vận hành mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất xe và chi phí bảo dưỡng. Nhiều người lái xe thường chỉ chú trọng kiểm tra dầu động cơ hay các bộ phận khác mà quên mất tầm quan trọng của áp suất lốp. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về áp suất lốp xe ô tô và bảng áp suất lốp xe ô tô khuyến nghị cho nhiều dòng xe phổ biến, giúp bạn dễ dàng chăm sóc chiếc xe của mình đúng cách.
Tầm quan trọng của việc duy trì áp suất lốp đúng
Áp suất lốp xe ô tô là chỉ số đo lượng không khí bên trong lốp, có vai trò quyết định đến hình dáng, độ bám đường và khả năng chịu tải của lốp. Áp suất lốp chính xác giúp lốp xe mòn đều, tối ưu hóa diện tích tiếp xúc với mặt đường, từ đó cải thiện độ bám và khả năng xử lý lái. Khi áp suất lốp không đúng, các vấn đề nghiêm trọng có thể phát sinh.
Lái xe với áp suất quá thấp (lốp non hơi) sẽ làm tăng ma sát giữa lốp và mặt đường, dẫn đến lốp nhanh bị mòn không đều (thường ở hai cạnh), tăng mức tiêu thụ nhiên liệu, và đặc biệt nguy hiểm là làm giảm hiệu suất phanh và khả năng kiểm soát xe, nhất là trong các tình huống khẩn cấp. Ngược lại, lốp quá căng sẽ khiến lốp bị mòn nhanh ở phần giữa, giảm độ êm ái khi di chuyển, và tăng nguy cơ bị nổ lốp hoặc trượt bánh khi đi qua các vật cản hoặc mặt đường trơn trượt.
Hiểu về áp suất lốp và các đơn vị đo
Áp suất lốp thường được các nhà sản xuất đưa ra con số khuyến nghị, và thông tin này thường được dán trên cột cửa phía người lái, trong hộc đựng đồ hoặc trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Các đơn vị đo áp suất phổ biến bao gồm PSI (Pound-per-square-inch), Bar, và kPa (Kilopascal). Mỗi đơn vị thể hiện cùng một giá trị nhưng với thang đo khác nhau. Việc nắm rõ các đơn vị này giúp bạn đọc và hiểu đúng thông số khuyến nghị cho xe của mình.
Việc kiểm tra áp suất lốp cần được thực hiện khi lốp nguội, tức là khi xe chưa chạy hoặc chỉ chạy quãng đường rất ngắn. Điều này là do nhiệt độ tăng lên khi lốp hoạt động sẽ làm tăng áp suất không khí bên trong lốp, dẫn đến kết quả đo không chính xác. Vì vậy, hãy kiểm tra áp suất lốp vào buổi sáng sớm hoặc sau khi xe đã dừng hoạt động ít nhất vài giờ.

Cách kiểm tra áp suất lốp xe ô tô chính xác
Để kiểm tra áp suất lốp, bạn cần một đồng hồ đo áp suất lốp. Đồng hồ này có thể là loại cơ hoặc điện tử. Quy trình kiểm tra khá đơn giản: Tháo nắp van trên lốp, ấn mạnh đầu đồng hồ đo vào van cho đến khi không còn nghe thấy tiếng xì hơi. Đọc chỉ số hiển thị trên đồng hồ. So sánh chỉ số này với áp suất khuyến nghị của nhà sản xuất. Nếu áp suất thấp hơn, bạn cần bơm thêm hơi; nếu cao hơn, bạn cần xả bớt hơi. Lặp lại quy trình cho cả bốn lốp và lốp dự phòng (nếu có). Duy trì áp suất lốp đúng không chỉ giúp xe vận hành an toàn mà còn kéo dài tuổi thọ của lốp và giúp bạn tiết kiệm chi phí nhiên liệu. Để được tư vấn chuyên sâu về lốp xe và các dịch vụ liên quan, bạn có thể truy cập toyotaokayama.com.vn.
Bảng áp suất lốp xe ô tô khuyến nghị cho các dòng xe phổ biến
Dưới đây là bảng áp suất lốp xe ô tô tổng hợp cho một số dòng xe phổ biến tại Việt Nam. Lưu ý rằng đây là thông số tham khảo và bạn nên luôn kiểm tra nhãn dán trên xe hoặc sách hướng dẫn sử dụng để có thông tin chính xác nhất cho chiếc xe cụ thể của mình, đặc biệt khi xe chở tải nặng hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Ford
Dưới đây là bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Ford:
Ford Escape
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/55R17 99V |
1 – 3 |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
235/50R18 97V 235/50R18 101V 235/45R179 99V |
4 – 5 |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.8 bar 41psi 280kPa |
T155/70R17 110M |
1 – 5 |
4.2 bar 60psi 420kPa |
4.2 bar 60psi 420kPa |
Ford Everest
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Áp suất lốp sau |
Size lốp |
265/60R18 110T |
265/60R18 110T |
265/60R18 110T |
265/60R18 110T |
Hành khách |
1 – 3 |
4 – 7 |
1 – 3 |
4 – 7 |
2.1 bar 30psi 210kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.1 bar 30psi 210kPa |
3.0 bar 44psi 300kPa |
ECO |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
2.4 bar 35psi 240kPa |
3.0 bar 44psi 300kPa |
Ford Focus
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/60 R16 92V |
≤ 160km/h |
1 – 3 |
2.3 bar 33psi 230kPa |
2.3 bar 33psi 230kPa |
205/60 R16 92V |
≤ 160km/h |
4 – 5 |
2.4 bar 35psi 240kPa |
3.1 bar 45psi 310kPa |
205/60 R16 92V |
≥ 160km/h |
1 – 3 |
2.3 bar 33psi 230kPa |
3.1 bar 45psi 310kPa |
205/60 R16 92V |
≥ 160km/h |
4 – 5 |
2.6 bar 38psi 260kPa |
3.1 bar 45psi 310kPa |
Ford Mustang
Lốp trước |
Lốp sau |
Size lốp |
255/40ZR19 100Y |
275/40ZR19 105Y |
Áp suất |
220kPa, 32psi |
220kPa, 32psi |
Ford Ranger
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
265/65R17 112T |
1 – 3 |
2.1bar 30psi 210kPa |
2.1bar 30psi 210kPa |
265/65R17 112T |
4 – 7 |
2.6bar 38psi 260kPa |
3.0bar 44psi 300kPa |
265/65R17 112T (spare) |
1 – 3 |
3.0bar 44psi 300kPa |
3.0bar 44psi 300kPa |
265/65R17 112T (spare) |
4 – 7 |
3.0bar 44psi 300kPa |
3.0bar 44psi 300kPa |
Ford Transit
Size lốp |
Áp suất lốp trước tối đa |
Áp suất lốp sau tối đa |
215/65 R16C 109/107T |
3.5 bar 50.8psi 350kPa |
3.6 bar 52.2psi 360kPa |
Ford Transit Custom
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/65 R16C 109/107T |
3.5 bar 50.8psi 350kPa |
3.6 bar 52.2psi 360kPa |
Honda
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Honda:
Honda Civic
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/50 R17 91V |
1-5 ~160km/h |
220 kPa 2.2 bar 32 psi |
220 kPa 2.2 bar 32 psi |
215/50 R17 91V |
1-5 160km/h~ |
240 kPa 2.4 bar 35 psi |
230 kPa 2.3 bar 33 psi |
215/50 R17 91V |
Kéo |
220 kPa 2.2 bar 32 psi |
270 kPa 2.7 bar 39 psi |
Honda CR-V
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/60R18 103H |
1 – 3 |
230kPa 2.3 bar 33psi |
210kPa 2.1 bar 30psi |
235/60R18 103H |
3 – 7 |
235kPa 2.4 bar 34psi |
245kPa 2.5 bar 36psi |
235/60R18 103H |
Trailer |
230kPa 2.3 bar 33psi |
280kPa 2.8 bar 41psi |
Honda HR-V
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/55R17 94V |
3 – 5 |
220kPa 2.2 bar 32psi |
210kPa 2.1 bar 30psi |
215/55R17 94V |
Kéo |
220kPa 2.2 bar 32psi |
250kPa 2.5 bar 36psi |
Dự phong: T135/90D16 102M |
420kPa 4.2 bar 60psi |
420kPa 4.2 bar 60psi |
Hyundai
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Hyundai:
Hyundai Accent
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
175/70R14 |
220kPa 32psi |
220kPa 32psi |
195/50R16 |
220kPa 32psi |
220kPa 32psi |
Hyundai Elantra
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
195/65R15 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
205/55R16 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
225/45R17 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
T125/80D15 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T125/80D16 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Hyundai Genesis
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/55R17 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
245/45R18 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
245/40R19 |
230kPa 33psi |
– |
275/35R19 |
– |
240kPa 35psi |
T135/90D17 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/90D17 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/80R18 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/70R19 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Hyundai i30
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/55R16 91H |
1 – 3 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
205/55R16 91H |
3 – 5 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
225/45R17 91W |
1 – 3 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
225/45R17 91W |
3 – 5 |
230kPa 2.3bar 33psi |
230kPa 2.3bar 33psi |
225/40ZR18 92Y |
1 – 3 |
240kPa 2.4bar 35psi |
240kPa 2.4bar 35psi |
225/40ZR18 92Y |
3 – 5 |
250kPa 2.5bar 36psi |
250kPa 2.5bar 36psi |
Hyundai iLoad
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/70R16C |
290kPa 42psi |
350kPa 51psi |
Hyundai Ioniq
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
195/65 R15 |
250 kPa 36 psi 2.5 bar |
250 kPa 36 psi 2.5 bar |
225/45 R17 |
250 kPa 36 psi 2.5 bar |
250 kPa 36 psi 2.5 bar |
T125/80 D15 |
420 kPa 60 psi 4.2 bar |
420 kPa 60 psi 4.2 bar |
T125/80 D16 |
420 kPa 60 psi 4.2 bar |
420 kPa 60 psi 4.2 bar |
Hyundai Kona
Size lốp |
Tải |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/60R16 |
Normal |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
205/60R16 |
Max |
250kPa 36psi |
250kPa 36psi |
215/55R17 |
Normal |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
215/55R17 |
Max |
250kPa 36psi |
250kPa 36psi |
235/45R18 |
Normal |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
235/45R18 |
Max |
250kPa 36psi |
250kPa 36psi |
T125/80D16 |
Normal |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Hyundai Santa Fe
Size lốp |
Tải |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/65R17 104H 235/60R18 107V 235/55R19 101V |
Normal |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
235/65R17 104H 235/60R18 107V 235/55R19 101V |
Max |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
240 kPa 35 psi 2.4 bar |
T165/90R17 116M |
Normal |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
T165/90R17 116M |
Max |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
420 kpa 60 psi 4.2 bar |
Hyundai Veloster
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/45R17 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
225/40R18 |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
T125/80D15 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T125/80D16 |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Toyota
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Toyota:
Toyota 86
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/45R17 87W |
240kPa 2.4 bar 35psi |
240kPa 2.4 bar 35psi |
Toyota Aurion
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Áp suất lốp dự phòng |
225/45 R18 95W |
250kPa |
250kPa |
240kPa |
Toyota C-HR
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/50R18 95V |
230 kPa 2.3 bar 33 psi |
230 kPa 2.3 bar 33 psi |
Toyota Camry
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Lốp dự phòng T155/70D17 110M |
235/45R18 94Y |
240kPa 2.4 bar 35psi |
240kPa 2.4 bar 35psi |
420kPa 4.2 bar 61psi |
Toyota Corolla
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/55R16 91V |
250kPa 2.5 bar 36psi |
240kPa 2.4 bar 35psi |
T125/70D17 |
420kPa 4.2 bar 60psi |
420kPa 4.2 bar 60psi |
Toyota Fortuner
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
265/60R18 |
200kPa 2 bar 29psi |
200kPa 2 bar 29psi |
Toyota HiAce
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215 / 70R16C 108/106T |
350kPa |
375kPa |
Toyota HiLux
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/65R16C |
240kPa 2.4 bar |
370kPa 3.7 bar |
Toyota Kluger
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
245/55 R19 |
240kPa |
240kPa |
Toyota Land Cruiser
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
7.50R16LT 114/112P |
Unloaded |
240 kPa 2.4 bar 32 psi |
260 kPa 2.6 bar 38 psi |
7.50R16LT 114/112P |
Loaded |
250 kPa 2.5 bar 36 psi |
475 kPa 4.75 bar 69 psi |
225/95R16C 118/116S |
Unloaded |
240 kPa 2.4 bar 32 psi |
260 kPa 2.6 bar 38 psi |
225/95R16C 118/116S |
Loaded |
250 kPa 2.5 bar 36 psi |
475 kPa 4.75 bar 69 psi |
265/70R16LT 115R |
Unloaded |
250 kPa 2.5 bar 36 psi |
250 kPa 2.5 bar 36 psi |
265/70R16LT 115R |
Loaded |
250 kPa 2.5 bar 36 psi |
350 kPa 3.5 bar 51 psi |
Toyota Land Cruiser Prado
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
265/65 R17 112S |
Unloaded |
200kPa 2.0 bar 29psi |
200kPa 2.0 bar 29psi |
265/65 R17 112S |
Loaded |
200kPa 2.0 bar 29psi |
200kPa 2.0 bar 29psi |
265/60 R18 110H |
Unloaded |
200kPa 2.0 bar 29psi |
200kPa 2.0 bar 29psi |
265/60 R18 110H |
Loaded |
200kPa 2.0 bar 29psi |
220kPa 2.2 bar 32psi |
Toyota Prius
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/45 R17 87W |
220kPa 2.2bar |
210kPa 2.1bar |
Toyota RAV4
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/65 R17 102H |
220kPa 2.2 bar 32psi |
220kPa 2.2 bar 32psi |
Toyota Supra
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/50 R 17 98 H XL M+S |
1 – 2 |
2.2bar 220kPa |
2.2bar 220kPa |
225/50 R 17 98 H XL M+S |
1 – 2 + hành lý |
2.2bar 220kPa |
2.2bar 220kPa |
255/35 ZR 19 96 Y XL 255/40 R 18 99 V XL M+S 255/40 ZR 18 95 Y 275/35 ZR 19 100 Y XL 275/40 ZR 18 99 Y |
1 – 2 |
2.2bar 220kPa |
2.2bar 220kPa |
255/35 ZR 19 96 Y XL 255/40 R 18 99 V XL M+S 255/40 ZR 18 95 Y 275/35 ZR 19 100 Y XL 275/40 ZR 18 99 Y |
1 – 2 + hành lý |
2.6bar 260kPa |
2.6bar 260kPa |
T 135/90 R 17 104 M |
4.2bar 420kPa |
4.2bar 420kPa |
Toyota Yaris
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
175/70R14 84S |
250kPa 2.5 bar 36psi |
240kPa 2.4 bar 35psi |
175/65R15 84H |
230kPa 2.3 bar 33psi |
220kPa 2.2 bar 32psi |
T125/70D16 96M |
420kPa 4.2 bar 60psi |
Isuzu
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Isuzu:
Isuzu D-Max
Size lốp |
Tốc độ |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
245/70R 16 111S |
Normal |
200 kPa 2.0 bar 29 psi |
280 kPa 2.8 bar 40 psi |
245/70R 16 111S |
High |
200 kPa 2.0 bar 29 psi |
280 kPa 2.8 bar 40 psi |
Isuzu MU-X
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
255/60R18 108S |
200 kPa |
200 kPa |
Suzuki
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Suzuki:
Suzuki Ignis
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Áp suất lốp dự phòng |
Size lốp |
175/65R15 84H |
175/65R15 84h |
T135/70R15 99M |
Normal load |
250kPa 36psi |
220kPa 32psi |
420kPa 60psi |
Max. load |
250kPa 36psi |
260kPa 38psi |
Suzuki Jimny
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
195/80R15 |
Normal Load |
180kPa 26psi |
180kPa 26psi |
195/80R15 |
Max Load |
180kPa 26psi |
200kPa 29psi |
Suzuki S-Cross
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/55R17 94V |
Normal Load |
230kPa 33psi |
230kPa 33psi |
215/55R17 94V |
Max Load |
240kPa 35psi |
280kPa 41psi |
Suzuki Swift
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
185/55R16 83V |
Normal load |
250kPa (36psi) |
220kPa (32psi) |
185/55R16 83V |
Max Load |
250kPa (36psi) |
280kPa (41psi) |
T135/70R15 99M |
420kPa (60psi) |
Suzuki Vitara
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/55R17 94V |
Normal Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
215/55R17 94V |
Max Load |
240kPa (35psi) |
280kPa (41psi) |
KIA
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe KIA:
Kia Carnival
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/65R17 |
Normal Load |
240kPa (35psi) |
240kPa (35psi) |
235/65R17 |
Max Load |
240kPa (35psi) |
240kPa (35psi) |
235/60R18 |
Normal Load |
240kPa (35psi) |
240kPa (35psi) |
235/60R18 |
Max Load |
240kPa (35psi) |
240kPa (35psi) |
235/55R19 |
Normal Load |
240kPa (35psi) |
240kPa (35psi) |
235/55R19 |
Max Load |
240kPa (35psi) |
240kPa (35psi) |
T135/90R17 |
Normal Load |
420kPa (60psi) |
420kPa (60psi) |
T135/90R17 |
Max Load |
420kPa (60psi) |
420kPa (60psi) |
Kia Cerato
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
195/65R15 |
Normal Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
195/65R15 |
Max Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
205/55R16 |
Normal Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
205/55R16 |
Max Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
225/45R17 |
Normal Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
225/45R17 |
Max Load |
230kPa (33psi) |
230kPa (33psi) |
T125/80D15 |
Normal Load |
420kPa (60psi) |
420kPa (60psi) |
T125/80D15 |
Max Load |
420kPa (60psi) |
420kPa (60psi) |
T125/80D16 |
Normal Load |
420kPa (60psi) |
420kPa (60psi) |
T125/80D16 |
Max Load |
420kPa (60psi) |
420kPa (60psi) |
Kia Optima
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
215/60R16 95V 215/55R17 94W 235/45ZR18 98Y |
Normal load |
235kPa 34psi |
235kPa 34psi |
215/60R16 95V 215/55R17 94W 235/45ZR18 98Y |
Max load |
235kPa 34psi |
290kPa 42psi |
T125/80D16 97M (spare) T135/80D17 103M (spare) |
Normal load |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T125/80D16 97M (spare) T135/80D17 103M (spare) |
Max load |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Kia Rio
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
185/65R15 88H |
1 – 3 |
235kPa 34psi 2.35 bar |
215kPa 31psi 2.15 bar |
185/65R15 88H |
3 – 5 |
240kPa 35psi 2.4 bar |
250kPa 36psi 2.5 bar |
195/55R16 87H |
1 – 3 |
235kPa 34psi 2.35 bar |
215kPa 31psi 2.15 bar |
205/45R17 88V |
3 – 5 |
240kPa 35psi 2.4 bar |
260kPa 38psi 2.6 bar |
T125/80D15 95M |
Dự phòng |
420kPa 60psi 4.2 bar |
420kPa 60psi 4.2 bar |
Kia Seltos
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/60R16 92H 215/55R17 94V 235/45R18 94V |
1 – 3 |
230 kPa 33 psi 2.3 bar |
230 kPa 33 psi 2.3 bar |
205/60R16 92H 215/55R17 94V 235/45R18 94V |
4 – 5 |
250 kPa 36 psi 2.5 bar |
250 kPa 36 psi 2.5 bar |
Kia Sorento
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
235/65R17 235/60R18 235/55R19 |
Normal Load |
235 kPa 34 psi 2.35 bar |
235 kPa 34 psi 2.35 bar |
235/65R17 235/60R18 235/55R19 |
Max Load |
235 kPa 34 psi 2.35 bar |
235 kPa 34 psi 2.35 bar |
Kia Soul
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/60R16 215/55R17 235/45R18 |
Normal load |
240kPa 35psi |
240kPa 35psi |
205/60R16 215/55R17 235/45R18 |
Max load |
240kPa 35psi |
240kPa 35psi |
T125/80D16 |
Normal load |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T125/80D16 |
Max load |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Kia Sportage
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/60 R17 99H 225/55 R18 98H 245/45 R19 98H 245/45 R19 98W |
Min load |
240kPa (35 psi) |
240kPa (35 psi) |
225/60 R17 99H 225/55 R18 98H 245/45 R19 98H 245/45 R19 98W |
Max load |
240kPa (35 psi) |
240kPa (35 psi) |
T135/90D17 103M T135/90D17 104M T135/90D17110M |
420kpa (60 psi) |
420kpa (60 psi) |
Kia Stinger
Size lốp |
Load |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
225/45R18 |
Normal load |
250kPa 36psi |
270kPa 39psi |
225/45R18 |
Max. load |
260kPa 38psi |
270kPa 39psi |
225/40R19 |
Normal load |
250kPa 36psi |
– |
225/40R19 |
Max. load |
260kPa 38psi |
– |
255/35R19 |
Normal load |
– |
260kPa 38psi |
255/35R19 |
Max. load |
– |
270kPa 39psi |
T135/80R18 |
Normal load |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
T135/80R18 |
Max. load |
420kPa 60psi |
420kPa 60psi |
Mercedes-Benz
Bảng áp suất lốp khuyến nghị cho các dòng xe Mercedes-Benz:
Mercedes-Benz C-Class
Size lốp |
Hành khách |
Speed |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
R18 |
1 – 3 |
230kPa 33psi |
220kPa 32psi |
R18 |
3 – 5 |
240kPa 35psi |
250kPa 36psi |
R18 |
1 – 3 |
250kPa 36psi |
240kPa 35psi |
R18 |
3 – 5 |
270kPa 39psi |
280kPa 41psi |
R19 |
1 – 3 |
260kPa 38psi |
240kPa 35psi |
R19 |
3 – 5 |
280kPa 41psi |
290kPa 42psi |
R19 |
1 – 3 |
290kPa 42psi |
270kPa 39psi |
R19 |
3 – 5 |
310kPa 45psi |
320kPa 46psi |
R18 M+S |
1 – 3 |
max. 240km/h |
250kPa 36psi |
240kPa 35psi |
R18 M+S |
3 – 5 |
max. 240km/h |
270kPa 39psi |
280kPa 41psi |
R19 M+S |
1 – 3 |
max. 240km/h |
290kPa 42psi |
290kPa 42psi |
R19 M+S |
3 – 5 |
max. 240km/h |
310kPa 45psi |
340kPa 49psi |
Mercedes-AMG C43
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Size lốp |
225/40 ZR19 93Y XL |
225/40 ZR19 96Y XL |
Normal Load |
260kPa (38psi) |
240kPa (35psi) |
Max Load |
280kPa (41psi) |
310kPa (45psi) |
Mercedes-Benz E-Class
Size lốp |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
205/65 R16 225/55 R17 |
1 – 3 |
260kPa |
260kPa |
205/65 R16 225/55 R17 |
3 – 5 |
270kPa |
320kPa |
205/65 R16 225/55 R17 |
1 – 3 |
220kPa |
220kPa |
205/65 R16 225/55 R17 |
3 – 5 |
270kPa |
320kPa |
245/45 R18 275/40 R18 |
1 – 3 |
220kPa |
220kPa |
245/45 R18 275/40 R18 |
3 – 5 |
260kPa |
310kPa |
245/40 R19 275/30 R19 245/35 R20 275/30 R20 |
1 – 3 |
220kPa |
230kPa |
245/40 R19 275/30 R19 245/35 R20 275/30 R20 |
3 – 5 |
290kPa |
340kPa |
Mercedes-Benz GLC-Class
Size lốp |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
Size lốp |
255/45ZR20 105YXL |
285/40ZR20 108YXL |
Normal load |
220kPa 32psi |
220kPa 32psi |
Max load |
240kPa 35psi |
290kPa 42psi |
Mercedes-Benz SL-Class
Speed |
Hành khách |
Áp suất lốp trước |
Áp suất lốp sau |
1 – 2 |
240kPa 35psi |
230kPa 33psi |
1-2 with load |
250kPa 36psi |
250kPa 36psi |
1 – 2 |
300kPa 44psi |
290kPa 42psi |
1-2 with load |
330kPa 48psi |
320kPa 46psi |
≤ 240km/h |
1 – 2 |
260kPa 38psi |
260kPa 38psi |
≤ 240km/h |
1-2 with load |
280kPa 41psi |
290kPa 42psi |
Duy trì áp suất lốp chính xác là một phần quan trọng trong việc chăm sóc xe ô tô, góp phần đảm bảo an toàn cho bạn và những người xung quanh, đồng thời tối ưu hóa hiệu quả sử dụng xe. Hãy thường xuyên kiểm tra áp suất lốp và tuân thủ các khuyến nghị của nhà sản xuất để có những hành trình an toàn và tiết kiệm.