Ngoại thất
Bước vào khoang lái VIOS phên bản GRS, bạn chắc chắn sẽ rất hào hứng bởi thiết kế đậm chất thể thao và không gian rộng rãi thoải mái đến bất ngờ.
So với các phiên bản còn lại, mẫu xe Toyota Vios GR-S mang phong cách thiết kế thể thao, năng động hơn. Dòng xe vẫn giữ kích thước tổng thể là 4425 x 1730 x 1475 mm (DxRxC). Đặc biệt, với mức giá bán cao nhất trong tất cả các phiên bản, hãng đã bổ sung thêm bộ body kit thể thao độc quyền cho Vios GR-S nhằm tạo ra sự chú ý hơn. Trong khi đó, cản trước cũng được tinh chỉnh thao kiểu gấp khúc lấy cảm hứng từ những siêu xe 2 cửa.
Nhìn trực diện, mẫu xe thu hút với bộ lưới tản nhiệt cỡ lớn, có thiết kế góc cạnh hơn các bản thường. Với cấu trúc bên trong dạng tổ ong màu đen bắt mắt, khỏe khoắn. Ngay 2 bên là hốc gió được tạo hình sắc sảo, tích hợp đèn sương mù bên dưới.
Dòng xe có hệ thống đèn pha ứng dụng công nghệ LED, kèm theo tính năng tự động bật tắt. Không những thế, còn được hãng trang bị dải định vị LED ban ngày, hỗ trợ tối ưu khả năng chiếu sáng cho mẫu xe này.
Thân xe gây sự chú ý với khách hàng nhờ bộ mâm tạo hình độc đáo với 10 chấu kép xen kẽ, cùng kiểu dáng lạ mắt. Đây cũng được xem như điểm nhận diện của mẫu Vios GR-S so với các phiên bản còn lại. Mặc dù bộ mâm có kích thước 15 inch nhưng vẫn đủ sức mạnh để nâng đỡ xe ổn định khi di chuyển. Bên trên là cặp gương chiếu hậu có khả năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Đến với phần đuôi xe, Vios GR-S được trang bị cánh gió thể thao, cản sau được thiết kế góc cạnh, màu đen nhám đẹp mắt. Bên cạnh đó, phía bên phải biển số còn được gắn huy hiệu GR màu đen/đỏ nổi bật.
Không giống như các phiên bản khác của Vios, mẫu xe Vios GR-S có nội thất phối màu phá cách thể thao hơn. Cụ thể, từ nội thất màu be quen thuộc, đến phiên bản này đã được biến tấu trở thành màu đen sang trọng, nhấn nhá thêm các line màu đỏ tại tappi cửa, vô lăng, cụm đồng hồ táp-lô optitron, cần số, ghế ngồi tạo ra cái nhìn khác biệt.
Xe Toyota Vios GR-S có vô lăng 3 chấu bọc da, phía sau là lẫy chuyển số tiện lợi, đem lại trải nghiệm lái xe thích thú hơn. Đồng thời hạn chế định kiến về sự thực dụng trên mẫu xe Vios như nhiều người thường hay nghĩ đến. Ngoài ra, còn đi kèm theo cần cài đặt chức năng kiểm soát hành trình, giúp lái xe tiện lợi.
Hệ thống ghế ngồi của xe Toyota Vios GR-S được bọc da êm ái, với kiểu thiết kế ôm sát cơ thể người dùng. Trong đó, hệ thống ghế lái được trang bị chức năng chỉnh tay 6 hướng và 4 hướng cho ghế phụ. Điều đáng tiếc, có lẽ là trải qua nhiều lần nâng cấp, mẫu xe Vios vẫn chưa được tích hợp khả năng chỉnh điện cho sự thay đổi hướng ghế. Mặc dù trục cơ sở của Vios GR-S kém hơn đối thủ Honda City nhưng vẫn đủ để mang lại không gian để chân thoải mái.
Tương tự các phiên bản thường, Vios GR-S cũng có khoang hành lý rộng rãi với dung tích lên đến 506 L. Bên cạnh đó, có thể gập hàng ghế sau để mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết.
Dòng xe sở hữu trong mình khối động cơ cơ xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 4200 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT có tới 10 cấp số ảo trong khi các bản còn lại chỉ 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Để tăng thêm cảm xúc khi lái xe, hãng xe Nhật Bản còn chuẩn bị thêm chế độ lái Sport kết hợp cùng lẫy chuyển số.
Tham khảo: Đánh giá chi tiết và báo giá xe toyota vios Đà Nẵng
Phiên bản Vios GR-S sở hữu khối động cơ bền bỉ, cho khả năng vận hành ổn định, mượt mà. Với diện mạo gọn gàng, mẫu xe có thể dễ dàng di chuyển trên các tuyến đường nội thành. Vios GR-S 2021 sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập Macpherson/dầm xoắn được tinh chỉnh nhẹ để mang lại cảm giác lái tốt hơn. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/60R15 mang đến sự êm ái khi đi qua các ổ gà.
Theo công bố từ nhà sản xuất, Vios GR-S 2021 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7.78L/100km, 4.78L/100km, 5.87L/100km
Với phiên bản cao cấp nhất của dòng Vios, GR-S đã được trang bị nhiều tính năng an toàn, có thể kể đến như:
7 túi khí
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến trước/sau
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ
Nhìn chung, xét về giá thành thì có lẽ đây là nhược điểm của Vios GR-S, khi có giá bán cao hơn đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên, rõ ràng đây là mẫu xe vận hành bền bỉ, êm ái, có ngoại hình thể thao, trẻ trung và đặc biệt là giữ giá tốt.
ngoại thất
Lấy cảm hứng từ những dòng xe đua đẳng cấp thế giới, VIOS GRS lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam với diện mạo cực chất, cực năng động thể hiện uy thế dẫn đầu mọi chặng đua.
Bước vào khoang lái VIOS phên bản GRS, bạn chắc chắn sẽ rất hào hứng bởi thiết kế đậm chất thể thao và không gian rộng rãi thoải mái đến bất ngờ.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 79/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Khả năng tăng tốc | N/A | |
Hệ số cản khí | N/A | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | N/A | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Chế độ lái Eco/thể thao | |
Dẫn động cầu trước/FWD | ||
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp có lập trình/ CVT <10 cấp số điện tử> | |
Trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | |
Sau | Dầm xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" |
Sau | Đĩa đặc/Solid disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.78 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.78 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.87 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Led |
Đèn chiếu xa | Led | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Tự động bật/tắt | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Đèn pha tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | Led |
Đèn phanh | Led | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường/Bulb | |
Đèn lùi | Bóng thường/Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Trước | Có/With Led | |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | N/A | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color |
Sau | Cùng màu thân xe/Color | |
Lưới tản nhiệt | GR-S | |
Cánh hướng gió sau | GR-S | |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
Thanh đỡ nóc xe | Không có/Without |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, chỉ đỏ GR-S/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | With/Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode | |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc/Silver plating | |
Loại đồng hồ | Optitron | |
Đèn báo Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT/TFT | |
Cửa sổ trời | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da lộn/da + chỉ đỏ | |
Loại ghế | Thể thao/Sporty | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Hàng ghế thứ ba | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Tụ động/Auto | |
Không có/Without | ||
Hộp làm mát | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng/ touch screen |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Không có/Without | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Điều khiển giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Hệ thống dẫn đường | Không có/Without | |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không có/Without | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Ga tự động | Không có/Without | |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Không có/Without |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có/Without | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không có/Without | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Không có/Without |
Sau | Có/With | |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5 | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
Xem ngay đánh giá chi tiết Dòng Toyota Vios Đà Nẵng