Ngoại thất
Kế thừa dáng vẻ bề thế, to khỏe, vững chắc của chiếc xe việt dã danh tiếng toàn cầu; Với triết lý thiết kế "Hiện đại - Thông minh", Land Cruiser Prado trở thành niềm tự hào và góp phần nâng cao vị thế của chủ sở hữu trên mọi địa hình.
Mẫu xe Toyota Land Cruiser Prado có diện mạo mạnh mẽ và khỏe khoắn. Nổi bật là đầu xe với độ lưới tản nhiệt cỡ lớn, được thiết kế đồ sộ, ấn tượng, liền kề là cặp đèn pha LED sắc sảo. Bên cạnh đó, ở khu vực nắp capo có đường lõm ở giữa mang tới vẻ bề thế. Phía dưới là đèn sương mù hình vuông cứng cáp hài hòa với ngôn ngữ thiết kế chung của phần đầu xe.
Thân xe Toyota Land Cruiser Prado mang thiết kế vuông vức và to lớn. Cũng như trên nhiều dòng xe khác, tay nắm cửa và gương chiếu hậu có màu sắc đồng bộ với thân xe, tạo ra sự liền mạch. Nâng đỡ xe là bộ mâm cỡ lớn đa chấu với kích thước 19 inch, đem lại sự chắc chắn khi di chuyển.
Đuôi xe nổi bật với thanh ngang mạ crom sáng bóng nằm ngay trung tâm. Đèn hậu 2 bên được thiết kế hiện đại, khoảng sáng lớn. Nhìn chung, phong cách thiết kế rất hài hòa với tổng thể chiếc xe.
Nội thất Toyota Land Prado mang lại vẻ sang trọng và nam tính với gam màu đen hoặc be kết hợp với gỗ nâu.
Dòng xe sử dụng vô lăng 4 chấu, được bọc da êm ái, đem lại cảm giác cầm lái chắc chắc, thoải mái. Đặc biệt, trên vô lăng được tích hợp nhiều nút bấm chức năng tiện dụng. Các chi tiết trên xe đều thể hiện vẻ hiện đại và xa xỉ, chẳng hạn như cửa sổ chỉnh điện tự động lên xuống ở tất cả các cửa, tay nắm mạ bạc cỡ lớn bóng bẩy.
Hệ thống ghế ngồi bọc da cao cấp, đem lại sự dễ chịu cho người ngồi. Mỗi chiếc ghế được gia công tỉ mỉ, thiết kế thông minh, giúp hạn chế tình trạng mỏi mệt khi ngồi lâu. Hãng trang bị cho ghế lái có khả năng chỉnh 10 hướng, ghế sau chỉnh 4 hướng hiện đại.
Mẫu xe Toyota Prado mang đến cảm giác vận hành mạnh mẽ, phấn khích khi được trang bị động cơ 2TR-FE 2.7 lít Dual VVT- I, có thể cho mức công suất tối đa 164 mã lực tại 5200 vòng tua/ phút, momen xoắn cực đại đạt 246 Nm tại 3.800 vòng/ phút, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp gài cầu điện.
Ngoài ra, với sự trang bị hệ thống lái trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ của xe, hệ truyền động 4 bánh toàn thời gian cùng bộ vi sai trung tâm hạn chế trượt TORSEN giúp tăng thêm trải nghiệm vận hành.
Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình trong điều kiện tiêu chuẩn là 12.5 lít/100km và có thể đạt vận tốc tối đa 165 km/h.
Có thể bạn quan tâm: Đánh giá chi tiết, báo giá xe Toyota Land Cruiser Prado Đà Nẵng
Toyota Prado đã được hãng cung cấp hàng loạt tính năng an toàn được trang bị như:
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc TRC
7 túi khí an toàn (người lái & hành khách phía trước, bên hông phía trước, rèm cửa sổ, đầu gối người lái)
Hệ thống camera lùi lắp sau xe tích hợp hình ảnh trên DVD hỗ trợ đậu xe phía sau
Như vậy, với mẫu xe cao cấp như Toyota Prado chắc chắn sẽ đem đến cho bạn những trải nghiệm thú vị khi sử dụng.
Kế thừa dáng vẻ bề thế, to khỏe, vững chắc của chiếc xe việt dã danh tiếng toàn cầu; Với triết lý thiết kế "Hiện đại - Thông minh", Land Cruiser Prado trở thành niềm tự hào và góp phần nâng cao vị thế của chủ sở hữu trên mọi địa hình.
Không gian rộng rãi với nội thất cao cấp cùng các tiện nghi hiện đại, kết hợp công nghệ tiên tiến đem đến sự thư giãn và trải nghiệm tuyệt vời, tôn vinh phong cách của chủ sở hữu.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31-25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2030 - 2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 87 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, DOHC, Dual VVT-i |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 122(164) / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 246 / 3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3&4 | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian / 4x4 full time | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng / Double wishbone, torsion stabilizer bar |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn / Four link with coil spring, torsion stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic with variable flow control |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc hợp kim 18 - inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder |
Sau | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 11.2 |
Trong đô thị (L/100km) | 14.1 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 9.6 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có, LED / with, LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có / With | |
Đèn sương mù | Trước | Có/ With |
Sau | Có/ With | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Chức năng sấy gương | Có/With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Cánh hướng gió sau | Có/With |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu/4 -spoke |
Chất liệu | Bọc da/Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth / Audio system, multi-information display, bluetooth handsfree telephone | |
Điều chỉnh | 4 hướng/ Tilt & telescopic | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD |
Số loa | 9 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Loại loa | Thường | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế / Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm / 40:20:40 foldable, One touch folding & sliding for the right seat |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng điện, 50:50 / Power flat fold, 50:50 |
TIỆN NGHI
Hộp làm mát | Có / With | |
Khóa cửa điện | Có ( điều chỉnh & tự động) / With (Driver switch & speed auto ) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (lên - xuống 1 chạm & chống kẹt) (tất cả các cửa) / With (one -touch up/ down & jam protection for all windows) | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có / With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 4 vị trí phía sau / 4 rear sensors |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |