Ngoại thất Toyota Land Cruiser
Ngoại thất Toyota Land Cruiser không có quá nhiều thay đổi so với phiên bản trước đó. Bộ lưới tản nhiệt cỡ lớn, gồm 3 thanh ngang to bản và được mạ crom sáng bóng. Dòng xe được trang bị đèn pha dạng LED với 2 bóng đèn Projector cùng với dải LED định vị giúp tăng khả năng chiếu sáng. Đặc biệt, khách hàng sẽ được trải nghiệm đèn pha tự động cân bằng góc chiếu, bật/tắt tự động và rửa đèn áp lực cao.
Thân xe Toyota Land Cruiser mang thiết kế vuông vức, khỏe khoắn, nâng đỡ xe là bộ mâm với kích thước 18 inch đa chấu đẹp mắt. Gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ cùng khả năng chỉnh gập điện, chống chói, sấy gương,…
Về phần đuôi xe, Toyota Land Cruiser vẫn có phong cách khá đơn giản. Dòng xe vẫn sử dụng cụm đèn hậu LED nhưng điểm mới là 12 bóng LED nhỏ đã được tích hợp giúp xe bắt mắt hơn khi nhìn từ phía sau. Nối liền với phần này vẫn là dải crom to bản cùng dòng chữ “Land Cruiser” quen thuộc.
Nội thất Toyota Land Cruiser sang trọng
Toyota Land Cruiser sở hữu không gian nội thất rộng rãi với phong cách hiện đại và vô cùng tiện nghi. Ở khu vực taplo có nhiều chi tiết ốp gỗ, mạ bạc đem lại tính thẩm mỹ cũng như sang trọng cho nội thất.
Dòng xe được trang bị vô lăng 4 chấu bọc da chắc chắn. Bên trên là sự xuất hiện đầy đủ các nút chức năng như: ra lệnh giọng nói, điều khiển âm thanh giải trí, chế độ đàm thoại rảnh tay, chế độ ga tự động thích ứng, giữ khoảng cách với xe phía trước,…
Hệ thống ghế ngồi của mẫu xe cao cấp được bọc da êm ái, đem lại sự thoải mái cho người dùng. Với việc thiết kế ôm sát cơ thể, được xem là điểm cộng của mẫu xe này. Hãng đã trang bị khả năng chỉnh điện 12 hướng cho ghế trước. Tuy nhiên ở hàng ghế sau chỉ có thể điều chỉnh cơ trượt/ngả và khả năng gập 4:2:4, hàng ghế cuối cùng gập 50:50.
Động cơ mạnh mẽ
Ở pphiên bản Toyota Land Cruiser chính hãng và nhập bản Mỹ hay Trung Đông, điểm khác biệt nhất của xe đến từ khả năng vận hành..
Dòng xe sở hữu khối động cơ V8, dung tích xi-lanh 5.7L, 32 van cam kép mang cho công suất tối đa 381 mã lực tại 5600 vòng/phút và mô-men xoắn 544 Nm tại 3600 vòng phút. Động cơ trên sẽ kết hợp hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian với vi sai trung tâm chống trượt.
Vận hành bền bỉ
Toyota Land Cruiser vận hành mạnh mẽ trên mọi địa hình. Dòng xe cho cảm giác cầm lái đầm chắc khi di chuyển trong nội thành với một phần vô-lăng khá nặng dù đã trợ lực điện. Đây là điều dễ hiểu bởi để điều khiển một thân xác khổng lồ như Toyota Land Cruiser thì vô-lăng sẽ là yếu tố quyết định mang đến cảm giác lái có ấn tượng không cho người sử dụng.
Xem thêm: Đánh giá chi tiết, báo giá mới nhất Xe Toyota Land Cruiser Đà Nẵng
An toàn đảm bảo
Mẫu xe Toyota Land Cruiser 2020 có những trang bị an toàn gồm:
-
Hệ thống chống bó cứng phanh
-
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
-
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
-
Hệ thống ổn định thân xe
-
Hệ thống kiểm soát lực kéo
-
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
-
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
-
Hệ thống điều khiển ga tự động
-
Hệ thống thích nghi địa hình
-
Đèn báo phanh khẩn cấp
-
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
-
Camera 360 độ...
Nhìn chung, Toyota Land Cruiser là mẫu xe có diện mạo khỏe khoắn, nội thất sang trọng và tiện nghi. Cùng với đó là giá bán xe cũng khá cao, phù hợp với những người thích trải nghiệm mới mẻ khi lái xe.
Ngoại thất
Khỏe khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Land Cruiser, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.
Nội thất
Nội thất cao cấp, sang trọng kết hợp hoàn hảo với các tính năng tiên tiến vượt bậc, Land Cruiser phiên bản mới mang đến cho chủ sở hữu những trải nghiệm đỉnh cao cùng với niềm tự hào không giới hạn.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4950 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1650 / 1645 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 32/24 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2625 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3350 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93L | |
Động cơ | Loại động cơ | V8, DOHC, VVT-i kép / V8, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) | 4608 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 439 / 3400 | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 227(304) / 5500 | |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian / Full-time 4WD | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập tay đòn kép / Independent double wishbone |
Sau | Liên kết 4 điểm / 4-link | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc 18 inch / Alloy 18 inch |
Kích thước lốp | 285/60 R18 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED, kiểu bóng chiếu / LED, projector |
Đèn chiếu xa | LED, kiểu bóng chiếu / LED, projector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động / Auto | |
Đèn sương mù | Trước | Có LED / With LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Chức năng sấy gương | Có/With | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED |
NỘI THẤT
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch, điện thoại rảnh tay / Audio, multi-information display 4.2 inch, hands-free phone |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng, tích hợp bộ nhớ 3 vị trí / Power tilt & telesopic, 3-position memory | |
Bộ nhớ vị trí | Nhớ 3 vị trí / 3-position memory | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động / Electrochromic | |
Cửa sổ trời | Chống kẹt, chỉnh điện Auto with JAM protection, power | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | JBL |
Số loa | 14 | |
MP3/WMA | Có / with | |
AM/FM | Có / with | |
Màn hình | 7 inch | |
Cổng kết nối AUX | Có / With | |
Cổng kết nối USB | Có / With | |
Kết nối Bluetooth | Có / With | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập / Auto 4-zone | |
Hệ thống sạc không dây | Có / With |
GHẾ
Số chỗ ngồi & Chất liệu ghế | 7 chỗ, chất liệu da cao cấp/ 7 seats, premium leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió / 10-way power adjust, heater, ventilation |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió / 8-way power adjust, heater, ventilation | |
Bộ nhớ vị trí | Ghế lái nhớ 3 vị trí / Driver seat 3-position memory | |
Chức năng thông gió | Có / With | |
Chức năng sưởi | Có / With | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Trượt – ngả / slide – recline, gập 4:2:4 |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50, gập sang 2 bên / Manual reclining, 50:50 tumble, space up |
TIỆN NGHI
Hộp làm mát | Có / With | |
Khóa cửa điệnChìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có / With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 1 chạm chống kẹt (Tất cả các cửa) / 1 touch, jam protect (All door) | |
Cốp điều khiển điện | Có / With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Có/With | |
Hệ thống điều khiển ga tự động | Có/With | |
Hệ thống Thích nghi địa hình | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera 360 độ | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có / With |
Góc trước | Có / With | |
Góc sau | Có / With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2 | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |