Fraud Blocker

HILUX 2.4L 4X2 AT

674.000.000₫ Tiết kiệm:
Màu sắc:
  • Số chỗ ngồi : 5 chỗ

  • Kiểu dáng : Bán tải

  • Nhiên liệu : Dầu

  • Xuất xứ : Xe nhập khẩu

  • Thông tin khác: Số tự động 6 cấp/6AT

  • Showroom: Đại lý Toyota Đà Nẵng - 09 Phạm Hùng

Đánh giá chi tiết

Nội thất xe Toyota Hilux 4x2 AT

Mẫu xe Toyota Hilux thế hệ mới có diện mạo khỏe khoắn và trẻ trung. Với phiên bản này, hãng đã tinh chỉnh nhẹ ở phần lưới tản nhiệt, thay vì cỡ lớn, nay đã nhỏ gọn hơn nhưng lại có nhiều điểm nhấn góc cạnh. Đem lại một ngoại hình bắt mắt, mạnh mẽ cho dòng xe bán tải này.

Hilux có cụm đèn pha tùy chọn LED hay Halogen, kèm theo dải LED định vị ban ngày, đem đến sự đẹp mắt và tăng khả năng chiếu sáng khi di chuyển vào ban đêm.  

Mặc dù chiều dài của mẫu xe bán tải đã được giảm đi 5mm, tuy nhiên vẫn tạo ra cảm giác rộng rãi. Thân xe có các đường gân dập chạy quanh, tạo ra nét hầm hố, cá tính hơn. Nâng đỡ xe là bộ mâm với kích thước 17 inch, đa chấu. So với phiên bản cao cấp 2.8 thì kích thước mâm xe nhỏ hơn, nhưng vẫn đảm bảo sự chắc chắn khi vận hành.

Phần đuôi xe, Hilux mới trông khá quen thuộc do Toyota vẫn giữ nguyên thiết kế tổng thể của đuôi xe. Đáng chú ý là cụm đèn sau được thiết kế 2 tầng đẹp mắt. 

Nội thất toyota hilux 2.4l 4×2 at

Không có sự thay đổi nhiều ở phần nội thất trong phiên bản mới này. Bố cục khu vực điều khiển trung tâm và các nút chức năng vẫn được sắp xếp khoa học như cũ. Bên cạnh đó, điều đặc biệt là nâng cấp của hệ thống giải trí với màn hình 8 inch, đo kèm theo tính năng kết nối USB, Bluetooth, Apple Carplay và Android Auto.

Dòng xe bán tải Hilux 4x2 AT sở hữu vô lăng bọc da êm ái, có tích hợp các nút chức năng bên trên để thuận tiện thao tác hơn.

Hệ thống ghế ngồi trên Toyota Hilux không có nhiều cải thiện khi vẫn còn bọc nỉ. Hãng đã tinh chỉnh ở việc đặt ghế lái ở vị trí cao hơn, nhằm giúp dễ quan sát, hạn chế điểm mù khi lái xe. Trên ghế lái còn có tính năng chỉnh cơ 6 hướng thuận tiện.

Dòng xe bán tải có khoang chứa đồ phía sau rộng rãi, với dung tích lớn, có thể chuyển được nhiều vật dụng cho khách hàng.

Xem thêm: Mẫu bán tải đình đám của nhà Toyota Hilux Đà Nẵng

Khả năng vận hành và động cơ

Dưới nắp ca-po của Toyota Hilux 2.4L 4×2 AT mới là động cơ tương tự như trên mô hình hiện tại. Tuy nhiên, Toyota đã thực hiện một số tinh chỉnh để chiếc xe bán tải có thể sức mạnh,. Mẫu xe Hilux sở hữu khối động cơ Diesel 2GD-FTV dung tích 2.4L sản sinh công suất cực đại 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 400Nm tại 1.600 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh sau thông qua hộp số tự động 6 cấp.

Với khối động cơ này, mang đến sức mạnh vận hành mạnh mẽ và ổn định. Giúp xe chinh phục được nhiều địa hình khác nhau.

Hệ thống an toàn nổi bật trên toyota hilux 2.4l 4×2 at

Toyota Hilux được hãng trang bị các tính năng an toàn nổi bật như sau:

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử VSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Đèn báo phanh khẩn cấp

Bên cạnh đó còn có các trang bị an toàn phổ biến như: túi khí, camera lùi, cảnh báo lấn làn,...

Nhìn chung, với lần nâng cấp này, mẫu xe không có quá nhiều thay đổi. Tuy nhiên những gì Toyota trang bị cho Hilux đủ để khách hàng có trải nghiệm thú vị khi sử dụng xe. Nếuu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe bán tải vừa có thể thuận tiện lái xe hàng ngày, vừa có khả năng thì off-road đỉnh cao thì chỉ có thể là Toyota Hilux hoặc không gì cả.

Ngoại thất

HILUX mới với diện mạo đột phá, thần thái uy phong, tự tin là thế hệ xe bán tải bền bỉ cùng bạn thách thức mọi cung đường.

HILUX 2.4L 4X2 AT
HILUX 2.4L 4X2 AT
Tay nắm khoang chở hàng
HILUX 2.4L 4X2 AT
Cản sau
HILUX 2.4L 4X2 AT
Ăng ten dạng cột
HILUX 2.4L 4X2 AT
Bâc lên xuống
HILUX 2.4L 4X2 AT
Gương chiếu hậu ngoài
HILUX 2.4L 4X2 AT
Phong cách, uy lực và đa năng
HILUX 2.4L 4X2 AT
Đầu xe
HILUX 2.4L 4X2 AT
Đèn sương mù
HILUX 2.4L 4X2 AT
Phần hông xe
HILUX 2.4L 4X2 AT
Cụm đèn sau
HILUX 2.4L 4X2 AT
Mâm xe
HILUX 2.4L 4X2 AT
Đèn báo phanh trên cao
HILUX 2.4L 4X2 AT
Khoang chở hàng
HILUX 2.4L 4X2 AT
Tay nắm cửa
HILUX 2.4L 4X2 AT
Cụm đèn trước

Nội thất

Không gian rộng rãi và tiện nghi tối ưu giúp người lái trải nghiệm thoải mái và tuyệt vời.

HILUX 2.4L 4X2 AT
HILUX 2.4L 4X2 AT
Hộp đựng mắt kính
HILUX 2.4L 4X2 AT
Hộp để đồ có khả năng làm mát
HILUX 2.4L 4X2 AT
Giá giữ ly phía trước
HILUX 2.4L 4X2 AT
Hàng ghế sau gập 40/60
HILUX 2.4L 4X2 AT
Móc ghế an toàn
HILUX 2.4L 4X2 AT
Tựa tay cho hành khách phía sau
HILUX 2.4L 4X2 AT
Ngăn đựng vật dụng hàng ghế sau
HILUX 2.4L 4X2 AT
Tay nắm hỗ trợ
HILUX 2.4L 4X2 AT
Ghế lái (chỉnh cơ)

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 5325 x 1855 x 1815
  Chiều dài cơ sở (mm) 3085
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1540 / 1550
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 286
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6.4
  Trọng lượng không tải (kg) 1885-1940
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2810
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
  Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) 1512 x 1524 x 482
Động cơ Loại động cơ Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line
  Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) (110)147/3400
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) 400/1600
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)   Có/With
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số   Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép/Double wishbone
  Sau Nhíp lá/Leaf spring
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 265/65R17
Phanh Trước Đĩa thông gió/Ventilated disc
  Sau Tang trống/Drum
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 4

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
  Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
  Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
  Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có/Without
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có/Without
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
Cụm đèn sau   Bóng thường/Bulb
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước Có/With
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Chức năng gập điện Không có/Without
  Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Chức năng sấy kính sau   Có/With

NỘI THẤT

Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Trợ lực Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC
  Chất liệu Urethane
  Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio system, multi-information display, hands-free phone
  Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt
Gương chiếu hậu trong   2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
  Đèn báo chế độ Eco Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")

GHẾ

Chất liệu bọc ghế   Nỉ/Fabric
Ghế trước Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual

TIỆN NGHI

Hệ thống điều hòa   Thường/Manual
Cửa gió sau   Không có/Without
Hộp làm mát   Có/With
Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 7''/7'' touch screen
  Đầu đĩa DVD
  Số loa 4
  Kết nối USB/Bluetooth
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
  Kết nối điện thoại thông minh Có/With (Apple Car Play & Android Auto)
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm       Không có/Without
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện   4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái)/4 windows (1 touch auto down for driver window)
Hệ thống định vị dẫn đường   Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình   Có/With

AN NINH

Hệ thống báo động   Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Có/With

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS) Không có/Without
  Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không có/Without
  Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không có/Without
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)   Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đổ đèo (DAC)   Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)   Có/With
Camera lùi   Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Có/With
  Góc sau Có/With

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
Khung xe GOA   Có/With

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (12%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
0914 029 670
0914 029 670
Báo giá nhanh
popup

Số lượng:

Tổng tiền: