Fraud Blocker

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

1.259.000.000₫ Tiết kiệm:
Màu sắc:
  • Số chỗ ngồi : 7 chỗ
  • Kiểu dáng : SUV
  • Nhiên liệu : Xăng
  • Xuất xứ : Xe nhập khẩu
  • Thông tin khác: Hộp số tự động 6 cấp
  • Showroom: Toyota Đà Nẵng 09 Phạm Hùng
Đánh giá chi tiết

Mẫu xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 là một trong hai biến thể Legender của Fortuner, có ngoại hình thể thao hơn so với các bản thường.

Ngoại thất xe Toyota Fortuner Legender mạnh mẽ, cá tính

Đây là mẫu xe SUV có diện mạo bắt mắt, mang phong cách thể thao, năng động. Dòng xe có các chi tiết để nhận diện so với các bản thường như có đèn định vị ban ngày hình xương cá, lưới tản nhiệt 2 bản tối màu kèm với viền đen bóng, hốc đèn sương mù tinh chỉnh nhỏ nhắn.

Dòng xe sở hữu hệ thống đèn pha dạng Bi-LED hiện đại, cùng với bóng Projector cho khả năng chiếu sàn vượt trội. Điều đáng lưu ý là đèn pha có khả năng bật/tắt tự động và cân bằng góc chiếu thông minh, hỗ trợ lái xe thuận tiện.

Thân xe toát lên vẻ khỏe khoắn với các chi tiết lõm ở vị trí sườn xe. Ngay phía bên dưới là bộ mâm xe ấn tượng với 5 chấu dạng chữ V cách điệu với kích thước 18 inch. Xe có cặp gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ và chức năng gập chỉnh điện tiện lợi.

Phần đuôi xe Fortuner Legender 2.4AT 4x2 nổi bật với cụm đèn hậu LED được tạo hình sắc sảo, nối liền với thanh ngang màu đen bóng, tạo nên sự liền mạch ấn tượng, mạnh mẽ.

Với phần thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, trẻ trung đã giúp mẫu xe trở thành một trong những mẫu xe được yêu thích nhất của Toyota.

Nội thất xe Toyota Fortuner tiện nghi, thoải mái

Với chiều dài cơ sở là 2745mm, khoang nội thất Toyota Fortuner Legender 2.4AT 2x4 rộng rãi với 7 chỗ ngồi. Ở khoang cabin được phối màu đen – đỏ nổi bật và không kém phần sang trọng. Các chi tiết được bố trí một cách khoa học, giúp thao tác dễ dàng.

Nổi bật ở khoang lái là màn hình cảm ứng cỡ lớn tích hợp với các tiện ích như kết nối Apple CarPlay/Android Auto, đem lại trải nghiệm tốt khi sử dụng. Bên cạnh đó, dòng xe Fortuner Legender tuy chỉ được trang bị hệ thống 6 loa tiêu chuẩn, nhưng cũng mang đến cảm nhận âm nhạc thú vị.

Hệ thống ghế ngồi của xe được bọc da êm ái, với thiết kế hiện đại cùng với không gian rộng rãi, thoải mái cho người ngồi. Hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện 8 hướng, trong khi đó, hàng ghế giữ có thể trượt lên xuống tiện lợi cho việc lên xuống của hàng ghế cuối.

Khoang hành lý không quá rộng rãi so với các đối thủ cùng phân khúc. Nếu khách hàng gập hàng ghế sau thì có thể tối ưu được không gian chứa đồ dùng.

Động cơ bền bỉ

Dòng xe Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 sở hữu khối động cơ diesel tăng áp I4 với dung tích 2.4L, có thể cho mức công suất tối đa là 147 mã lực và momen xoắn là 400m. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau.

Nhìn chung, sức mạnh động cơ của Fortuner Legender chỉ ở mức ổn định, không quá mạnh mẽ như đối thủ.

Vận hành êm ái

Dù sức mạnh động cơ không quá ấn tượng nhưng bù lại Fortuner Legender được đánh giá rất cao về độ êm ái khi vận hành.

Dòng xe với ưu điểm sử dụng treo trước độc lập, lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, treo sau phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Hỗ trợ cùng là 2 bộ lốp dày giúp Fortuner Legender có thể lướt qua các ổ gà mượt mà.

Không những thể, dòng xe còn được đánh giá cao ở khả năng leo dốc, vượt chướng ngại vật và lội nước vượt trội.  

Xem thêm: Review chi tiết và báo giá xe ô tô 7 chỗ Toyota Fortuner Đà Nẵng

An toàn

Là mẫu xe cao cấp, Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 được trang bị nhiều tính năng, hệ thống an toàn như:

- 7 túi khí 

- Chống bó cứng phanh

- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp 

- Phân phối lực phanh điện tử 

- Hệ thống ổn định thân xe    

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc 

- Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo 

- Camera lùi  

- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau

- Kiểm soát lực kéo

- Cruise control 

- Khung xe GOA, cột lái tự đổ, bàn đạp phanh tự đổ    

- Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí

- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

Với việc sở hữu hệ thống an toàn đạt chuẩn, giúp xe vận hành an toàn, đem lại sự yên tâm cho người dùng.

Như vậy, Mẫu xe Toyota Fortuner Lengender 2.4AT 4x2 thế hệ mới có sự nâng cấp so với phiên bản cũ nhưng không quá nhiều. Nhờ vào lợi thế riêng biệt về độ bền bỉ, ổn định, ít hỏng vặt và đặc biệt là khả năng giữ giá vô đối. Nên mẫu xe được nhiều khách hàng ưa chuộng sử dụng. 

Ngoại thất

Dáng vẻ bề thế & sang trọng

Một phiên bản nâng tầm vị thế của Fortuner. Mạnh mẽ đầy cá tính. Bóng bẩy đậm chất SUV.

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

Nội thất

Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội

Không gian nội thất hiện đại, màu nội thất đen-đỏ cực thể thao, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp.

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835
  Chiều dài cơ sở (mm) 2745
  Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1545/1555
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
  Trọng lượng không tải (kg) 2005
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2605
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Động cơ xăng Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L)
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 2393
  Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
  Loại nhiên liệu Dầu/Diesel
  Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 110 (147)/3400
  Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 400/1600
  Tốc độ tối đa 170
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)   Có/With
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số   Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
  Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC)
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 265/60R18
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
  Sau Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km) 10.21
  Ngoài đô thị (L/100km) 7.14
  Kết hợp (L/100km) 8.28

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
  Đèn chiếu xa LED
  Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With
  Chế độ điều khiển đèn tự động Có/With
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động/Auto (ALS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
Cụm đèn sau   LED
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước LED
  Sau LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Chức năng gập điện Có/With
  Tích hợp đèn chào mừng Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
  Sau Có (gián đoạn)/With (intermittent)
Chức năng sấy kính sau   Có/With
Ăng ten   Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài   Mạ crôm/Chrome plating
Bộ quây xe thể thao   Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Có/With
  Sau Có/With
Chắn bùn   Trước + Sau/Front + Rear
Ống xả kép   Không có/Without

GHẾ

Chất liệu bọc ghế   Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Loại thể thao/Sport type
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng thông gió Không có/Without
  Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
  Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
  Tựa tay hàng ghế sau Có/With

AN NINH

Hệ thống báo động   Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Có/With

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS) Không có/Without
  Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không có/Without
  Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không có/Without
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)   Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)   Có/With
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC)   Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)   Có/With
Camera   Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Có/With
  Góc sau Có/With

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn   3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (12%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
0914 029 670
0914 029 670
Báo giá nhanh
popup

Số lượng:

Tổng tiền: